东亚语言考

中国文:中国比日本大
朝鲜文:中国은日本보다大니다
日本文:中国は日本より大きい
琉球文:中国hwa日本joi大ci
越南文:中国大hơn日本

看不懂

汉字和该国国字混写

东亚各国的语言在23世纪最大的特征就是共同采用汉字作为通用的表意方式,尽管中国以外的国家不能用汉字写成完整的文章,但仍然在短语上采用汉字简便表达。汉字在各国的推广,不仅和各国传统文化的复兴有关,同时也伴随着对于现代汉语的学习使得新的汉语造词进入各国日常生活和科研工作之中。

现代标准汉语:国有经济占控制地位的关系国民经济命脉和国家安全的行业以及依法实行专营专卖的行业,国家对其经营者的合法经营活动予以保护,并对经营者的经营行为及其商品和服务的价格依法实施监管和调控,维护消费者利益,促进技术进步。
前款规定行业的经营者应当依法经营,诚实守信,严格自律,接受社会公众的监督,不得利用其控制地位或者专营专卖地位损害消费者利益。

21世纪日语:国有経済は、国家経済のライフラインと国家安全保障、および法律に従ってフランチャイズ独占を実施する業界の支配的地位を占めており、州は事業者の合法的な事業活動を保護し、事業活動とその商品およびサービスの価格を規制しています。 監督と規制を実施し、消費者の利益を保護し、技術の進歩を促進します。
前項では、業界の事業者は法律に従って事業を行い、誠実かつ信頼でき、厳密に自己規律を守り、公衆の監督を受け入れ、消費者の利益を損なうために管理状況または独占的独占状況を使用しないことを規定しています。
23世纪日语:国有経済は、国家経済の命綱と国家安全保障、および法律に従っ專營權独占を実施する業界の支配的地位を占めており、州は事業者の合法的な事業活動を保護し、事業活動とその商品および服務の価格を規制しています。 監督と規制を実施し、消費者の利益を保護し、技術の進歩を促進します。
前項では、業界の事業者は法律に従って事業を行い、誠実かつ信頼でき、厳密に自己規律を守り、公衆の監督を受け入れ、消費者の利益を損なうために管理状況または独占位置を使用しないことを規定しています。

21世纪朝鲜语(纯谚文):국유 경제는 국가 경제의 생명선과 국가 안보의 통제 위치, 법에 따라 독점 독점을 구현하는 산업을 차지하며, 사업자의 합법적 인 비즈니스 활동을 보호하고 운영 행위와 제품 및 서비스 가격을 규제합니다. 감독 및 규제를 구현하고 소비자의 이익을 보호하며 기술 발전을 촉진합니다.
앞의 문단은 산업 운영자가 법에 따라 운영하고 정직하고 신뢰할 수 있으며 엄격하게 자제하고 대중의 감독을 수락하며 소비자의 이익을 해칠 수있는 통제 상태 또는 독점 독점 상태를 사용해서는 안된다고 명시하고 있습니다.
23世纪朝鲜文(汉谚混写):國有經濟는國家經濟의生命線과國家安保의統治位置, 法에따라 獨佔을具現하는產業을次知하며, 產業者의合法적인商業活動을保護하고運營行為와產品및消費價格을規制합니다. 監督및規制를具現하고消費者의利益을保護하며技術發展을促進합니다.
前의文段은產業運營者가法에따라運營하고正直하고信賴할수있으며嚴格하게自制하고大眾의監督을受諾하며消費者의利益을害칠수있는統制狀態또는獨佔狀態를使用해서는 안된다고明示하고 있습니다.

23世纪琉球语:国有経済a、国家経済no命綱to国家安全保障、u yo bi法律ni従tsu專營權独占u実施si ru業界no支配的地位u占me te o i、州a事業者no合法的na事業活動u保護shi、事業活動to so no商品u yo bi服務no価格u規制shi te i ma si。 監督to規制u実施shi、消費者no利益u保護shi、技術no進歩u促進shi ma su。
前項dea、業界no事業者a法律ni従t te事業u行i、誠実ka tsi信頼de tfi、厳密ni自己規律u守i、公衆no監督u受ke入re、消費者no利益u損no ta me ni管理状況ma ta wa独占位置u使用shi ne ko to u規定shi te i ma si。

21世纪越南语:Nền kinh tế nhà nước chiếm vị trí kiểm soát huyết mạch và an ninh quốc gia của nền kinh tế quốc gia, và ngành thực hiện độc quyền nhượng quyền theo luật pháp. Thực hiện giám sát và quy định, bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng và thúc đẩy tiến bộ công nghệ.
Đoạn trước quy định rằng các nhà khai thác ngành phải hoạt động theo luật pháp, trung thực và đáng tin cậy, kỷ luật nghiêm túc, chấp nhận sự giám sát của công chúng và không được sử dụng trạng thái kiểm soát độc quyền hoặc tình trạng độc quyền độc quyền của họ để làm tổn hại lợi ích của người tiêu dùng.
23世纪越南语:经济nhà国占地位控制命脉và安宁国家của经济国家, và ngành执行独权专权随律法. 实行监督và规定, 保卫利益của người tiêu dùng và促进进步科技.
段前规定rằng các nhà Khai thác ngành phải操作随律法,诚实và đáng信赖, 纪律nghiêm túc, 接纳sự监督của公众và không được sử dụng状态控制独权或情状独权专权của họ到làm损害利益của người tiêu dùng.

这个脑洞不错啊

在23世纪,面对强势的中国,朝鲜文和越南文的确是大几率会产生汉化回流的趋势。

昆昆昆!昆昆昆昆昆!

主要是根据谷歌翻译和维基百科
不是语言专家
东亚语言我一个都不懂
反正听着发音像汉语的就搞成汉字词了

要不要考虑把日语的敬语砍一波……
毕竟天皇都换代了……

23C机器翻译应该已经通用了,没必要通过转语言书写方式。一个中国人只要开着机器翻译,全世界对他来说说的都是中文。但是这样的变化必然是有的,因为弱势语言模仿强势语言不光有经济原因,也有心理原因和自豪感在作祟。

Log in to reply